Chúc các bạn sức khỏe, sớm hoàn thành dự án của mình và nhớ giữ liên lạc nhé! Hy vọng một ngày không xa chúng ta lại gặp nhau

September 20, 2011

Một số lời nói(tiếng anh) thông dụng ở mỹ


  1. Say cheese: cười lên nào!
  2. Be good! ngoan nha(nói với trẻ con)
  3. Bored to death! chán chết
  4. What's up: có chuyện gì vậy?
  5. How's it going: dạo này sao rồi?
  6. What have you been doing: Dạo này làm gì?
  7. Nothing much: không có gì mới cả?
  8. What's on you mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
  9. I what just thinking: tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
  10. It's none of your business: Không phải chuyện của bạn
  11. Is that so: vậy hả?
  12. How come: làm thế nào vậy?
  13. Absolute: chắc chắn rồi
  14. Definitely: quá đúng(Right on,Great)
  15. of course: Tất nhiên,dĩ nhiên
  16. You better believe it: Chắc chắn mà
  17. I guess so":Tôi đoán vậy
  18. There's no way to know:Làm sao biết trước được
  19. I can't say for sure(I don't know):Tôi không chắc
  20. This is too good to be true:Chuyện này khó tin quá
  21. No way :Thôi đi( đừng đùa nữa)
  22. I got it:Tôi hiểu rồi
  23. I did it:Tôi thành công rồi!
  24. Got a minute?Có rảnh không?
  25. About when:Vào khoảng thời gian nào?
  26. I won't take but a minute: Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
  27. Speak up:hãy  Nói to lên
  28. Til when: Đến khi nào?
  29. Seen Melissa: Có thấy Melissa không?
  30. So we've met again,eh?Thế là ta gặp lại nhau phải không?
  31. Come here:Đến đây
  32. Come over:Ghé chơi
  33. Don't go yet:Đừng đi vội
  34. Please go first .After you:Xin nhường đi trước .tôi xin đi sae
  35. Thanks for letting me go first: Cảm ơn đã nhường đường
  36. What a relief:Thật nhẹ nhõm
  37. What the hell are you doing:Anh đang làm cái quái gì thế?
  38. You're a life saver. I know i can count on you:Bạn đúng là vi cứu tinh của tôi.Tôi biết tôi có thể trông cậy vào bạn mà
  39. Get your head out of your ass: Đừng có giả vờ khoè khạo
  40. That's a lie: Xạo quá
  41. Do as i say: Làm theo lời tôi
  42. This is the limit! Đủ rồi đó
  43. Explain to me why:HÃy giải thích cho tôi tại sao?
  44. Ask for it: Tự mình làm thì tự mình chịu
  45. In the nick of time:... thật đúng lúc
  46. No litle: cấm vứt rác
  47. Go for it: Cứ liều thử đi
  48. Yours! As if you didn't know: Của bạn chứ ai,cứ giả bộ không biết.
  49. Enjoy your meal!Ăn ngon miệng nha
  50. How cute: Ngộ nghĩnh dễ thương quá!

Xem tiếp:>>Diễn đàn svtnut.edu.vn